Hạng mục phát tờ rơi
|
Mô tả
|
Tờ rơi A5, A4
|
Tờ rơi A3, catalogue
|
Phát tờ rơi tại ngã tư
|
số lượng phát trong 2h, trong trường hợp tất cả khách hàng được phát đều nhận tờ rơi
|
1600
|
1400
|
Phát tờ rơi tại trường học
|
ca làm việc 2h - buổi trưa (11h-13h), thời gian ca sáng đi học về và ca chiều bắt đầu vào học
|
800
|
700
|
Phát tờ rơi tại building
|
ca làm việc 2h - buổi trưa (11h-13h), số lượng tờ rơi/building
|
500
|
500
|
Phát tờ rơi từng nhà
|
số lượng phát trong 2h, ko tính trời mưa
|
700
|
600
|
Phát tờ rơi bệnh viện
|
số lượng phát trong 2h, vào giờ cao điểm đông khách, ko tính trời mưa và phục thuộc vào lưu lượng khách ra vào khám chữa bệnh
|
300
|
300
|
Phát tờ rơi hội chợ,
triển lãm
|
số liệu dự đoán vào lưu lượng khách, phát tại hội chợ thường tính theo ca làm việc, mỗi ca 6h
|
2000
|
2000
|
Phát tờ rơi siêu thị
|
số lượng phát trong 2h, vào giờ cao điểm đông khách, ko tính trời mưa
|
400
|
400
|
Phát tờ rơi khu công nghiệp
|
phụ thuộc khoảng thời gian công nhân vào làm hoặc ra về và căn cứ số lượng tùy theo nhân công tại nhà máy
|
500
|
500
|
Phát tờ rơi rạp chiếu phim
|
căn cứ vào lưu lượng khách, phát tại hội chợ thường tính theo ca làm việc, mỗi ca 4h
|
500
|
500
|
Phát tờ rơi trung tâm anh ngữ
|
số lượng phát trong 2h, thường là vào giờ chiều của lớp học anh văn, tính theo từng trung tâm
|
300
|
300
|
Hạng mục
|
Đơn giá phát tờ rơi tính trong 2h làm việc
|
Ghi chú
| |
Nội thành HCM
|
Ngoại thành;
Thành phố khác
| ||
Nhân viên phát tờ rơi
|
140,000
|
170,000
|
ngoại thành được qui định là: Q.2, Q.9, Thủ Đức (ngoại trừ khu vực cầu Bình Triệu, Nhà Bè, Hóc Môn, Q.12 (khu vực rìa, giáp ranh Hóc Môn), Bình Chánh (giáp ranh Long An)
|
Quản lí nhóm
|
160,000
|
200,000
|
một nhóm trưởng quản lí 1 nhóm 3-5 người hoặc 3 khu vực phát tờ rơi gần nhau (trường học, building, tuyến đường…)
|